BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số …../TB-ĐHCNĐA Bắc Ninh, ngày … tháng … năm …

 

THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

NĂM HỌC 2025

 

Trường Đại học Công nghệ Đông Á là trường đại học ứng dụng, đào tạo đa ngành với 3 hệ: Đại học và Sau đại học cùng nhiều loại hình đào tạo: Liên thông và Chính quy. Hiện nay, Trường đang đào tạo 28 ngành, chuyên ngành đại học chính quy và 02 ngành Sau đại học (Kế toán, Quản trị kinh doanh).

MÃ TRƯỜNG: DDA

1. Năm học 2025, Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh Đại học gồm các ngành:

 

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Các ngành đào tạo Đại học  
1. Công nghệ thông tin  7480201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

A05: Toán, Hoá học, Lịch sử

A06: Toán, Hoá học, Địa lí

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

A08: Toán, Lịch sử, Địa lí

A09: Toán, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A10: Toán, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A11: Toán, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

*Áp dụng xét thêm các tổ hợp sau với các ngành:

– Công nghệ Thực phẩm: (B00: Toán, Hoá học, Sinh học, D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

– Thiết kế đồ hoạ số: (xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia)

2. Thiết kế đồ họa số
3.  Trí Tuệ nhân tạo ứng dụng
4. Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử 7510301
5. Công nghệ Bán dẫn
6. Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
7. Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
7510303
8. Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)
7510206

9. Điện lạnh và điều hoà không khí
10. Công nghệ Chế tạo máy 7510202
11. Cơ điện tử
12. Kỹ thuật Xây dựng 7580201
13. Công nghệ Thực phẩm 7540101
14. Kế toán 7340301  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ Văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí

15. Kế toán định hướng ACCA
16. Tài chính Ngân hàng 7340201
17. Quản trị kinh doanh 7340101
18.  Marketing 7340101
19. Quản trị nhân lực 7340404
20. Luật  7380101 
21. Ngôn ngữ Anh 7220201 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lí

C02: Ngữ văn, Toán, Hoá học

C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D83: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung

D66: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

22. Ngôn Ngữ Trung Quốc 7220204
23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
24. Ngôn ngữ Nhật Bản
23. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  7810103
2. Quản trị khách sạn 7810201
22. Dược học 7720201 A00: Toán, Vật lí, Hoá học

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

A03: Toán Vật lí, Lịch sử

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

B01: Toán, Sinh học, Lịch sử

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

B04: Toán, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

23. Điều dưỡng 7720301

 

2. Đối tượng tuyển sinh:

Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương. (Đối với các thí sinh tốt nghiệp tại nước ngoài hoặc thí sinh nước ngoài cần có Công nhận văn bằng theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo.)

3. Phạm vi tuyển sinh:

Trong và ngoài nước.

4. Phương thức tuyển sinh:

Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo các phương thức:

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT: 

=> Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 6 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 2 lớp 12)

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.

4.3. Xét tuyển kết hợp: Sử dụng điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT

4.4. Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi của kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQGHN) và kỳ thi đánh giá tư duy (ĐHBKHN).

5. Học phí và lệ phí xét tuyển:

5.1 Các khoản thu ngoài học phí

– Hồ sơ và Lệ phí xét tuyển học bạ: 350.000đ/sinh viên

– Lệ phí nhập học: 50.000đ/sinh viên

– Lệ phí thư viện: 50.000đ/sinh viên

– Thẻ sinh viên: 50.000đ/sinh viên

– Bảo hiểm y tế bắt buộc: Theo quy định

– Khám sức khỏe: Theo quy định

– Đoàn phí: Theo quy định

– Lệ phí thi lại, học lại: Áp dụng cụ thể với từng môn học

– Đồng phục: 350.000đ.

5.2 Học phí

Năm học 2025 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:

Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ.

Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ.

Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

Thông tin chi tiết liên hệ hotline: 0243.555.2008

6. Phương thức Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh:

6.1 Hồ sơ bao gồm:

– Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;

– Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau)

– Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;

– Giấy khai sinh bản sao;

– Chứng minh nhân dân photo công chứng;

– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);

– Sổ Đoàn (Bổ sung sau);

– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.

6.2 Địa điểm nộp hồ sơ:

Phòng Tuyển sinh – Tầng 5, Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Tòa nhà Polyco, Đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

– Hotline: 0243.555.2008

 

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

 

TS. ĐINH VĂN THÀNH

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH 2025 (Tại đây)