BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số …../TB-ĐHCNĐA | Bắc Ninh, ngày … tháng … năm … |
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
NĂM HỌC 2024
Trường Đại học Công nghệ Đông Á là trường đại học ứng dụng, đào tạo đa ngành với 3 hệ: Đại học và Sau đại học cùng nhiều loại hình đào tạo: Liên thông và Chính quy. Hiện nay, Trường đang đào tạo 23 ngành, chuyên ngành đại học chính quy và 02 ngành Sau đại học (Kế toán, Quản trị kinh doanh).
MÃ TRƯỜNG: DDA
1. Năm học 2024, Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh Đại học gồm các ngành:
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Các ngành đào tạo Đại học | |||
1. | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A03:Toán, Vật lý, Lịch sử A02: Toán, Vật lý, Sinh học (Riêng ngành Thiết kế đồ hoạ số xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia) |
2. | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 7510303 | |
3. | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
4. | Thiết kế đồ họa số | ||
5. | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | |
6. | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 | |
7. | Cơ điện tử | ||
8. | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
9. | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
10. | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | ||
11. | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | ||
12. | Kế toán | 7340301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh A03:Toán, Vật lý, Lịch sử |
13. | Kế toán định hướng ACCA | ||
14. | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | |
15. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
16. | Marketing | 7340101 | |
17. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
18. | Luật | 7380101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
19. | Dược học | 7720201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn A03:Toán, Vật lý, Lịch sử |
20. | Điều dưỡng | 7720301 | |
21. | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A03:Toán, Vật lý, Lịch sử A02: Toán, Vật lý, Sinh học |
22. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lý A03: Toán, Vật lý, Lịch sử |
23. | Quản trị khách sạn | 7810201 |
2. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.
3. Phạm vi tuyển sinh:
Trong và ngoài nước.
4. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo các phương thức:
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:
=> Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12)
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
4.3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển
4.4. Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi của kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQGHN) và kỳ thi đánh giá tư duy (ĐHBKHN).
5. Học phí và lệ phí xét tuyển:
5.1 Các khoản thu ngoài học phí
– Hồ sơ và Lệ phí xét tuyển học bạ: 350.000đ/sinh viên
– Lệ phí nhập học: 50.000đ/sinh viên
– Lệ phí thư viện: 50.000đ/sinh viên
– Thẻ sinh viên: 50.000đ/sinh viên
– Bảo hiểm y tế bắt buộc: Theo quy định
– Khám sức khỏe: Theo quy định
– Đoàn phí: Theo quy định
– Lệ phí thi lại, học lại: Áp dụng cụ thể với từng môn học
– Đồng phục: 350.000đ.
5.2 Học phí
Năm học 2024 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ.
Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ.
Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
Thông tin chi tiết liên hệ hotline: 0243.555.2008
6. Phương thức Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh:
6.1 Hồ sơ bao gồm:
– Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;
– Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau)
– Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;
– Giấy khai sinh bản sao;
– Chứng minh nhân dân photo công chứng;
– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);
– Sổ Đoàn (Bổ sung sau);
– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.
6.2 Địa điểm nộp hồ sơ:
– Phòng Tuyển sinh – Tầng 5, Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Tòa nhà Polyco, Đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
– Hotline: 0243.555.2008
HIỆU TRƯỞNG (Đã ký)
TS. ĐINH VĂN THÀNH |